Đọc nhanh: 红楼紫阁 (hồng lâu tử các). Ý nghĩa là: lầu son gác tía.
红楼紫阁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lầu son gác tía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红楼紫阁
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 这 间 阁楼 是 用来 存放 东西 的
- Căn phòng gác này được sử dụng để lưu trữ đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
紫›
红›
阁›