Đọc nhanh: 账贫 (trướng bần). Ý nghĩa là: chẩn bần.
账贫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẩn bần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账贫
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 他们 已经 清账 了
- Họ đã hoàn tất sổ sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
账›
贫›