Đọc nhanh: 产后 (sản hậu). Ý nghĩa là: hậu sản; thời kỳ sau khi sanh. Ví dụ : - 目的探讨治疗产后尿潴留的方法。 Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.. - 产后失调。 sau khi sanh không được chăm sóc tốt.. - 你好像得了产后忧郁症 Có vẻ như bạn đang bị trầm cảm sau sinh.
✪ 1. hậu sản; thời kỳ sau khi sanh
孕妇分娩以后的一段时期,医学上叫产褥期
- 目的 探讨 治疗 产后 尿潴留 的 方法
- Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 你 好像 得 了 产后 忧郁症
- Có vẻ như bạn đang bị trầm cảm sau sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产后
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 目的 探讨 治疗 产后 尿潴留 的 方法
- Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 你 好像 得 了 产后 忧郁症
- Có vẻ như bạn đang bị trầm cảm sau sinh.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
后›