Đọc nhanh: 腹痛 (phúc thống). Ý nghĩa là: đau bụng. Ví dụ : - 服药后腹痛遂止。 sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
腹痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau bụng
bellyache; stomach pain
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹痛
- 他 今天 喉咙痛
- Hôm nay anh ấy bị đau họng.
- 今天 玩个 痛快 !
- Hôm nay chơi thật vui nhé!
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
腹›