Đọc nhanh: 产儿 (sản nhi). Ý nghĩa là: trẻ sơ sinh; con đẻ. Ví dụ : - 这种新工具是技术革新运动的产儿。 loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
产儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ sơ sinh; con đẻ
刚出世的婴儿
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
儿›