Đọc nhanh: 交班 (giao ban). Ý nghĩa là: giao ban; giao ca. Ví dụ : - 我们下午三点接班,晚十一点交班。 ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
交班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao ban; giao ca
把工作任务交给下一班
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交班
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 早上 有 两班 公交车
- Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 领导 交代 今晚 加班
- Sếp bảo tối nay tôi phải tăng ca.
- 我 每天 都 在 公交车站 等车 上班
- Tôi hàng ngày đều đợi xe buýt ở trạm để đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
班›