交界 jiāojiè
volume volume

Từ hán việt: 【giao giới】

Đọc nhanh: 交界 (giao giới). Ý nghĩa là: giao giới; giáp giới; tiếp giới. Ví dụ : - 云南省南部跟越南老挝和缅甸交界。 phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.

Ý Nghĩa của "交界" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交界 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao giới; giáp giới; tiếp giới

两地相连,有共同的疆界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù gēn 越南 yuènán 老挝 lǎowō 缅甸 miǎndiàn 交界 jiāojiè

    - phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交界

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 福建 fújiàn 北面 běimiàn 浙江 zhèjiāng 交界 jiāojiè

    - Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.

  • volume volume

    - 接壤 jiērǎng ( 交界 jiāojiè )

    - giao giới.

  • volume volume

    - 关门 guānmén 研究 yánjiū 外界 wàijiè 交流 jiāoliú

    - Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.

  • volume volume

    - 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù gēn 越南 yuènán 老挝 lǎowō 缅甸 miǎndiàn 交界 jiāojiè

    - phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • volume volume

    - zhè tiáo 交界线 jiāojièxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Đường biên giới này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 淮河 huáihé 水流 shuǐliú 经三省 jīngsānxǐng 交界 jiāojiè

    - Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao