交卷 jiāojuàn
volume volume

Từ hán việt: 【giao quyển】

Đọc nhanh: 交卷 (giao quyển). Ý nghĩa là: nộp bài thi; nộp bài, hoàn thành nhiệm vụ; làm xong; báo cáo kết quả. Ví dụ : - 这事交给他办三天准能交卷。 cái này giao cho anh ấy làm, ba ngày phải báo cáo kết quả.

Ý Nghĩa của "交卷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交卷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nộp bài thi; nộp bài

(交卷儿) 应考的人考完交出试卷

✪ 2. hoàn thành nhiệm vụ; làm xong; báo cáo kết quả

比喻完成所接受的任务

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 交给 jiāogěi 他办 tābàn 三天 sāntiān zhǔn néng 交卷 jiāojuàn

    - cái này giao cho anh ấy làm, ba ngày phải báo cáo kết quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交卷

  • volume volume

    - 交白卷 jiāobáijuàn

    - nộp giấy trắng

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī cuī 交卷 jiāojuàn

    - Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 必须 bìxū 情况 qíngkuàng 摸清楚 mōqīngchu 不能 bùnéng 回去 huíqu 交白卷 jiāobáijuàn

    - chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - zhè shì 交给 jiāogěi 他办 tābàn 三天 sāntiān zhǔn néng 交卷 jiāojuàn

    - cái này giao cho anh ấy làm, ba ngày phải báo cáo kết quả.

  • volume volume

    - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao