Đọc nhanh: 接壤 (tiếp nhưỡng). Ý nghĩa là: giáp giới; tiếp giáp; giáp. Ví dụ : - 河北西部和山西接壤。 phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
接壤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáp giới; tiếp giáp; giáp
交界
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接壤
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 接壤 ( 交界 )
- giao giới.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壤›
接›