Đọc nhanh: 交杯 (giao bôi). Ý nghĩa là: Theo tục lệ cổ; vợ chồng mới cưới trao đổi chén rượu làm lễ hợp cẩn. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Hạ thải tức thị nạp tệ; hợp hệ thị giao bôi 下采即是納幣; 合係是交杯 (Hôn nhân loại 婚姻類); giao bôi.
交杯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo tục lệ cổ; vợ chồng mới cưới trao đổi chén rượu làm lễ hợp cẩn. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Hạ thải tức thị nạp tệ; hợp hệ thị giao bôi 下采即是納幣; 合係是交杯 (Hôn nhân loại 婚姻類); giao bôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交杯
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
杯›