Đọc nhanh: 交感 (giao cảm). Ý nghĩa là: Cảm ứng lẫn nhau. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ngũ khí tự hành; vạn vị thuận thành; giao cảm bàng sướng; thánh hiền dĩ sanh 五氣敘行; 萬彙順成; 交感旁暢; 聖賢以生 (Tế Đổng tướng công văn 祭董相公文). Giao cấu; tính giao. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Thử hậu hoảng hoảng hốt hốt; hợp nhãn tựu mộng kiến Ngô thị lai dữ tha giao cảm 此後恍恍惚惚; 合眼就夢見吳氏來與他交感 (Quyển thập thất); giao cảm.
✪ 1. Cảm ứng lẫn nhau. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ngũ khí tự hành; vạn vị thuận thành; giao cảm bàng sướng; thánh hiền dĩ sanh 五氣敘行; 萬彙順成; 交感旁暢; 聖賢以生 (Tế Đổng tướng công văn 祭董相公文). Giao cấu; tính giao. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Thử hậu hoảng hoảng hốt hốt; hợp nhãn tựu mộng kiến Ngô thị lai dữ tha giao cảm 此後恍恍惚惚; 合眼就夢見吳氏來與他交感 (Quyển thập thất); giao cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交感
- 百感交集
- ngổn ngang trăm mối; muôn cảm xúc đan xen.
- 感愧 交加
- cảm kích và xấu hổ đan xen
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 我们 交流 了 读书 的 感想
- Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.
- 由于 交通堵塞 , 我 感到 很 困扰
- Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
感›