Đọc nhanh: 交争 (giao tranh). Ý nghĩa là: Tranh luận qua lại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Giao tranh nghịch lệnh; vị chi cương tài 交爭逆令; 謂之剛材 (Bát thuyết 八說).Đánh nhau. ◇Sử Kí 史記: Phàm thiên hạ cường quốc; phi Tần nhi Sở; phi Sở nhi Tần. Lưỡng quốc giao tranh; kì thế bất lưỡng lập 凡天下彊國,非秦而楚; 非楚而秦. 兩國交爭; 其勢不兩立 (Trương Nghi truyện 張儀傳). Dùng lời thẳng thắn can gián. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Chủ hữu thất; giai giao tranh chứng gián 主有失; 皆交爭證諫 (Bất cẩu luận 不苟論; Quý đương 貴當). Tranh chấp; phân tranh. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Diêu Hưng tử; chư tử giao tranh 姚興死; 諸子交爭 (Vũ đế vĩnh sơ tam niên 武帝永初三年). Lẫn lộn; giao tập. ◇Trương Hành 張衡: Khách kí túy ư đại đạo; bão ư văn nghĩa; khuyến đức úy giới; hỉ cụ giao tranh 客既醉於大道; 飽於文義; 勸德畏戒; 喜懼交爭 (Đông Kinh phú 東京賦)..
交争 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tranh luận qua lại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Giao tranh nghịch lệnh; vị chi cương tài 交爭逆令; 謂之剛材 (Bát thuyết 八說).Đánh nhau. ◇Sử Kí 史記: Phàm thiên hạ cường quốc; phi Tần nhi Sở; phi Sở nhi Tần. Lưỡng quốc giao tranh; kì thế bất lưỡng lập 凡天下彊國,非秦而楚; 非楚而秦. 兩國交爭; 其勢不兩立 (Trương Nghi truyện 張儀傳). Dùng lời thẳng thắn can gián. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Chủ hữu thất; giai giao tranh chứng gián 主有失; 皆交爭證諫 (Bất cẩu luận 不苟論; Quý đương 貴當). Tranh chấp; phân tranh. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Diêu Hưng tử; chư tử giao tranh 姚興死; 諸子交爭 (Vũ đế vĩnh sơ tam niên 武帝永初三年). Lẫn lộn; giao tập. ◇Trương Hành 張衡: Khách kí túy ư đại đạo; bão ư văn nghĩa; khuyến đức úy giới; hỉ cụ giao tranh 客既醉於大道; 飽於文義; 勸德畏戒; 喜懼交爭 (Đông Kinh phú 東京賦).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交争
- 不干 不争
- không sạch sẽ gì cả
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
交›