Đọc nhanh: 交替发球 (giao thế phát cầu). Ý nghĩa là: Giao cầu luân phiên.
交替发球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao cầu luân phiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交替发球
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
发›
替›
球›