Đọc nhanh: 双向报价 (song hướng báo giá). Ý nghĩa là: two way price Giá hai chiều.
双向报价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. two way price Giá hai chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双向报价
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 供应商 给 我们 报价 了
- Nhà cung cấp đã báo giá cho chúng tôi.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 价格 问题 向来 敏感
- Vấn đề giá cả vẫn luôn nhạy cảm.
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
双›
向›
报›