Đọc nhanh: 交接班 (giao tiếp ban). Ý nghĩa là: Bàn giao ca. Ví dụ : - 严格交接班制度,上班不离,下班不接 Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
交接班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn giao ca
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交接班
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
- 我 每天 都 在 公交车站 等车 上班
- Tôi hàng ngày đều đợi xe buýt ở trạm để đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
接›
班›