Đọc nhanh: 交接场地 (giao tiếp trường địa). Ý nghĩa là: Bàn giao mặt bằng. Ví dụ : - 交接场地装修状况 Tình trạng bàn giao mặt
交接场地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn giao mặt bằng
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交接场地
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
地›
场›
接›