Đọc nhanh: 交接证件 (giao tiếp chứng kiện). Ý nghĩa là: giấy giao nhận.
交接证件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy giao nhận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交接证件
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 你 需要 出示 有效证件
- Bạn cần xuất trình giấy tờ hợp lệ.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
件›
接›
证›