Đọc nhanh: 交响乐团 (giao hưởng lạc đoàn). Ý nghĩa là: dàn nhạc giao hưởng. Ví dụ : - 你知道伦敦交响乐团的演奏会行程吗? Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
交响乐团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dàn nhạc giao hưởng
symphony orchestra
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交响乐团
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 乐团 里 有 很多 喇叭
- Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 他们 一起 奏起 交响乐
- Họ cùng nhau diễn tấu bản nhạc giao hưởng.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 爸爸 每天 都 督促 我 听 一曲 交响乐
- Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
- 研究员 向 团队 提交 数据
- Nghiên cứu viên đưa số liệu cho nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
交›
响›
团›