Đọc nhanh: 交叉路线 (giao xoa lộ tuyến). Ý nghĩa là: đường gặp nhau.
交叉路线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường gặp nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉路线
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 他 在 路边 等 公交车
- Anh ấy đợi xe buýt ven đường.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
叉›
线›
路›