Đọc nhanh: 交叉点 (giao xoa điểm). Ý nghĩa là: giao lộ, điểm giao nhau; chỗ giao lộ. Ví dụ : - 徐州地处津浦铁路和陇海铁路的交叉点,是个十分冲要的地方。 Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
交叉点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao lộ
十字街头、道路或公路的交叉的点,尤其其中公路之一的终止点
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
✪ 2. điểm giao nhau; chỗ giao lộ
铁路或公路曲线的两条切线或直线在延长时所相交的点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉点
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
- 我们 明天 早上 十点 交货
- Mười giờ sáng mai chúng tôi giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
叉›
点›