Đọc nhanh: 环形交叉 (hoàn hình giao xoa). Ý nghĩa là: vòng xoay; bùng binh.
环形交叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng xoay; bùng binh
平面交叉的一种两条或两条以上的道路相交时,通过交叉路口的车辆一律绕环岛单向环形行驶,再转入所去的道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环形交叉
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 学生 们 就 环保 问题 交换 看法
- Các học sinh đã trao đổi quan điểm về vấn đề bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
叉›
形›
环›