Đọc nhanh: 交叉火力 (giao xoa hoả lực). Ý nghĩa là: hỏa lực đan xen. Ví dụ : - 交叉火力网。 lưới hoả lực đan chéo.
交叉火力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏa lực đan xen
战斗中从两个或两个以上射击点进行射击,因而火线交叉的火力
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉火力
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 交际 的 能力 很 重要
- Khả năng giao tiếp rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
力›
叉›
火›