Đọc nhanh: 交互 (giao hỗ). Ý nghĩa là: lẫn nhau; cho nhau; qua lại, thay nhau; trao đổi; thay phiên; luân phiên, giao. Ví dụ : - 教师宣布答案之后,就让学生们交互批改。 sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.. - 他两手交互地抓住野藤,向山顶上爬。 hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
交互 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lẫn nhau; cho nhau; qua lại
互相
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
✪ 2. thay nhau; trao đổi; thay phiên; luân phiên
替换着
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
✪ 3. giao
几个方向不同的线条互相穿过
✪ 4. nhau
两相对待的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交互
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
交›