Đọc nhanh: 交欢 (giao hoan). Ý nghĩa là: bạn bè vui vẻ, giao hoan. Ví dụ : - 这种雄鸟在与雌鸟交尾以前要跳一种交欢舞. Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
交欢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạn bè vui vẻ
结交朋友而相互欢悦
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
✪ 2. giao hoan
指男女欢会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交欢
- 他 喜欢 和 别人 交手
- Anh ấy thích đánh nhau với người khác.
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 她 喜欢 和 绅士 交朋友
- Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.
- 我 很 喜欢 跟 朋友 们 交谈
- Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
- 我们 将 为 交换 生 举办 一个 欢迎会
- Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng cho các sinh viên trao đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
欢›