Đọc nhanh: 交互作用 (giao hỗ tác dụng). Ý nghĩa là: Tác dụng phát sinh do ảnh hưởng lẫn nhau của hai hoặc nhiều loại sự vật..
交互作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tác dụng phát sinh do ảnh hưởng lẫn nhau của hai hoặc nhiều loại sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交互作用
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 我们 利用 交通 沟 作战
- Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
交›
作›
用›