xiē
volume volume

Từ hán việt: 【tiết.kiết】

Đọc nhanh: (tiết.kiết). Ý nghĩa là: cái chêm; cái đinh gỗ hoặc đinh tre, đóng (chêm, đinh), nêm. Ví dụ : - 榫子缝儿面揳 上个楔子。 đóng cái chêm vào khe mộng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cái chêm; cái đinh gỗ hoặc đinh tre

(楔 儿) 楔子 1. , 2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

✪ 2. đóng (chêm, đinh)

同'揳'; 用东西支、铺或衬, 使加高、加厚或平正, 或起隔离作用

✪ 3. nêm

把楔子、钉子等捶打到物体里面

✪ 4. dăm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • volume volume

    - gǒng 楔块 xiēkuài 用于 yòngyú 形成 xíngchéng gǒng huò 穹窿 qiónglóng de 曲线 qūxiàn 部分 bùfèn de 楔形 xiēxíng 石头 shítou zhōng de 一块 yīkuài

    - Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiē , Xiè
    • Âm hán việt: Kiết , Tiết
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQHK (木手竹大)
    • Bảng mã:U+6954
    • Tần suất sử dụng:Trung bình