Đọc nhanh: 好些 (hảo ta). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 他在这里工作好些年了。 anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi.
好些 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; rất nhiều
许多
- 他 在 这里 工作 好些 年 了
- anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好些
- 待些 日子 , 就 能 好
- Vượt qua một vài ngày, sẽ tốt thôi.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 你 要 把 这些 瓷器 包裹 好
- Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
好›