Đọc nhanh: 亚麻织品标记用字母 (á ma chức phẩm tiêu ký dụng tự mẫu). Ý nghĩa là: mẫu tự để đánh dấu đồ vả mẫu tự để trang trí đồ vải.
亚麻织品标记用字母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu tự để đánh dấu đồ vả mẫu tự để trang trí đồ vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚麻织品标记用字母
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 妈妈 在 每个 瓶子 上 都 标记 了 作料 的 名字
- Mẹ đánh dấu tên thành phần nguyên liệu trên mỗi chai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
品›
字›
标›
母›
用›
织›
记›
麻›