Đọc nhanh: 山大王 (sơn đại vương). Ý nghĩa là: tướng giặc.
山大王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tướng giặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山大王
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 他 称王 , 大家 都 很 害怕
- Anh ấy tự xưng là vua, mọi người đều rất sợ.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 山中 有个 强大 的 王
- Trên núi có một vị thủ lĩnh hùng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
山›
王›