Đọc nhanh: 运煤 (vận môi). Ý nghĩa là: Vận chuyển than. Ví dụ : - 他们用卡车运煤。 Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
运煤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận chuyển than
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运煤
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 很多 车 在 运煤
- Rất nhiều xe đang vận chuyển than.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煤›
运›