Đọc nhanh: 成骨不全症 (thành cốt bất toàn chứng). Ý nghĩa là: bệnh giòn xương, tạo xương không hoàn hảo (OI). Ví dụ : - 我怀疑是成骨不全症 Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
成骨不全症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh giòn xương
brittle bone disease
✪ 2. tạo xương không hoàn hảo (OI)
osteogenesis imperfecta (OI)
- 我 怀疑 是 成骨 不 全症
- Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成骨不全症
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 我 怀疑 是 成骨 不 全症
- Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 没有 任何 成骨 不全 的 迹象
- Không có dấu hiệu của sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
全›
成›
症›
骨›