Đọc nhanh: 五鬼闹判 (ngũ quỷ náo phán). Ý nghĩa là: Năm con ma chế giễu quan tòa, hay Năm con ma chống lại sự phán xét (tên bài hát dân gian, thành ngữ); nhân vật quan trọng bị đám đông của đám đông không biết làm gì.
五鬼闹判 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm con ma chế giễu quan tòa, hay Năm con ma chống lại sự phán xét (tên bài hát dân gian, thành ngữ); nhân vật quan trọng bị đám đông của đám đông không biết làm gì
Five ghosts mock the judge, or Five ghosts resist judgment (title of folk opera, idiom); important personage mobbed by a crowd of ne'er-do-wells
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五鬼闹判
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
判›
闹›
鬼›