Đọc nhanh: 不全 (bất toàn). Ý nghĩa là: Không hoàn bị. Không trọn vẹn; không hoàn toàn; bét; bất toàn. Ví dụ : - 十七十八力不全,二十七八正当年。 mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.. - 残缺不全。 không hoàn chỉnh; không đủ bộ. - 没有任何成骨不全的迹象 Không có dấu hiệu của sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
不全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không hoàn bị. Không trọn vẹn; không hoàn toàn; bét; bất toàn
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 残缺不全
- không hoàn chỉnh; không đủ bộ
- 没有 任何 成骨 不全 的 迹象
- Không có dấu hiệu của sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不全
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他们 用 的 避孕 方法 不太 安全
- Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
全›