五经 Wǔjīng
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ kinh】

Đọc nhanh: 五经 (ngũ kinh). Ý nghĩa là: Ngũ kinh (kinh điển Nho giáo: Thi, Thư, Dịch, Lễ, Xuân Thu). Ví dụ : - 他搜集以前的作品编成了所谓的五经。 Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.

Ý Nghĩa của "五经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngũ kinh (kinh điển Nho giáo: Thi, Thư, Dịch, Lễ, Xuân Thu)

指易、书、诗、礼、春秋五种儒家经书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搜集 sōují 以前 yǐqián de 作品 zuòpǐn 编成 biānchéng le 所谓 suǒwèi de 五经 wǔjīng

    - Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五经

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 经过 jīngguò le 五个 wǔgè 里程碑 lǐchéngbēi

    - Chúng tôi đã đi qua năm cột mốc.

  • volume volume

    - 搜集 sōují 以前 yǐqián de 作品 zuòpǐn 编成 biānchéng le 所谓 suǒwèi de 五经 wǔjīng

    - Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.

  • volume volume

    - 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn 经过 jīngguò 五年 wǔnián de 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 熟练地 shúliàndì 掌握 zhǎngwò le 英语 yīngyǔ

    - Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 十五个 shíwǔgè 寒暑 hánshǔ cái 完成 wánchéng 这部 zhèbù 书稿 shūgǎo

    - trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.

  • volume volume

    - dāng 导游 dǎoyóu 已经 yǐjīng yǒu 五年 wǔnián le

    - Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ

    - Chúng tôi đã chạy năm km.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ

    - Họ đã chạy hơn năm kilomet.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān jiù lái 介绍 jièshào 五首 wǔshǒu bèi 翻唱 fānchàng de 经典 jīngdiǎn 华语 huáyǔ 歌曲 gēqǔ

    - Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao