Đọc nhanh: 五绝 (ngũ tuyệt). Ý nghĩa là: thơ ngũ tuyệt; thơ bốn câu năm chữ (là một loại thơ tuyệt cú mỗi bài bốn câu, mỗi câu năm chữ).
五绝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ ngũ tuyệt; thơ bốn câu năm chữ (là một loại thơ tuyệt cú mỗi bài bốn câu, mỗi câu năm chữ)
绝句的一种一首四句,每句五个字参看〖绝句〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五绝
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
绝›