Đọc nhanh: 五行山 (ngũ hành sơn). Ý nghĩa là: Ngũ Hành Sơn, non nước.
五行山 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngũ Hành Sơn
✪ 2. non nước
位于我国广南省境内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五行山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 向 银行贷款 五十万元
- vay ngân hàng 500.000 đồng.
- 手术 进行 了 五个 小时 了
- Cuộc phẫu thuật kéo dài năm giờ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
山›
行›