Đọc nhanh: 五脏 (ngũ tạng). Ý nghĩa là: ngũ tạng (tâm, can, tì, phế, thận). Ví dụ : - 五脏六腑 lục phủ ngũ tạng
五脏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ tạng (tâm, can, tì, phế, thận)
指心、肝、脾、肺、肾五种器官
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五脏
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
脏›