Đọc nhanh: 五中 (ngũ trung). Ý nghĩa là: ngũ tạng; trong lòng. Ví dụ : - 铭感五中。 cảm kích khắc sâu trong lòng.
五中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ tạng; trong lòng
五脏
- 铭感 五中
- cảm kích khắc sâu trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五中
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 报告 中有 五个 失误
- Trong báo cáo có năm lỗi sai.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
- 他 是 五个 导师 中 的 一位
- Anh ấy là một trong năm vị đạo sư.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
五›