Đọc nhanh: 五指 (ngũ chỉ). Ý nghĩa là: năm ngón tay; ngũ chỉ. Ví dụ : - 我们已经整装待发,向五指山主峰挺进。 Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.. - 隧道里头黑洞洞的,伸手不见五指。 Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.. - 五指并拢 năm ngón tay khép lại
五指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm ngón tay; ngũ chỉ
手上的五个指头,就是拇指、食指、中指、无名指、小指
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 五指 并拢
- năm ngón tay khép lại
- 揸 开 五指
- xoè năm ngón tay
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五指
- 每 只 手 有 五个 手指
- Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
- 揸 开 五指
- xoè năm ngón tay
- 五指 并拢
- năm ngón tay khép lại
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
指›