五劳七伤 wǔ láo qī shāng
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ lao thất thương】

Đọc nhanh: 五劳七伤 (ngũ lao thất thương). Ý nghĩa là: ngũ lao thất thương; ốm yếu nhiều bệnh (cách gọi của Đông y, ngũ lao chỉ sự thương tổn của ngũ tạng: tâm (tim), can (gan), tì (lách), phế (phổi), thận (cật). Thất thương chỉ sự thương tổn của ngũ tạng nói trên về hình (thân thể) và chí (ý chí): quá no thương tì, giận dữ thương can, vác nặng ngồi lâu thương thận, mình rét uống lạnh thương phế, lo buồn suy nghĩ thương tâm, mưa gió nóng rét thương hình, lo sợ không điều độ thương chí); ốm yếu nhiều bệnh.

Ý Nghĩa của "五劳七伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五劳七伤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngũ lao thất thương; ốm yếu nhiều bệnh (cách gọi của Đông y, ngũ lao chỉ sự thương tổn của ngũ tạng: tâm (tim), can (gan), tì (lách), phế (phổi), thận (cật). Thất thương chỉ sự thương tổn của ngũ tạng nói trên về hình (thân thể) và chí (ý chí): quá no thương tì, giận dữ thương can, vác nặng ngồi lâu thương thận, mình rét uống lạnh thương phế, lo buồn suy nghĩ thương tâm, mưa gió nóng rét thương hình, lo sợ không điều độ thương chí); ốm yếu nhiều bệnh

中医学上五劳指心、肝、脾、肺、肾五脏的劳损; 七伤指大饱伤脾,大怒气逆伤肝,强力举重,久坐湿地伤肾,形寒饮冷伤肺,忧愁思虑伤心,风雨寒暑伤 形,恐惧不节伤志泛指身体虚弱多病'劳'也作'痨'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五劳七伤

  • volume volume

    - 农历 nónglì 七月 qīyuè 十五 shíwǔ shì 中元节 zhōngyuánjié

    - Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.

  • volume volume

    - bǎi fēn zhī 七十五 qīshíwǔ

    - 75 %

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 五一国际劳动节 wǔyīguójìláodòngjié

    - Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.

  • volume volume

    - 五一劳动节 wǔyīláodòngjié shì 一个 yígè 国际性 guójìxìng de 节日 jiérì

    - Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.

  • volume volume

    - zhè 个村 gècūn 共有 gòngyǒu 七十 qīshí 头能 tóunéng 劳役 láoyì de niú

    - thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc

  • volume volume

    - 二加 èrjiā 等于 děngyú

    - 2+5 =7

  • volume volume

    - de bìng shì 气喘 qìchuǎn 水肿 shuǐzhǒng 还有 háiyǒu 无可救药 wúkějiùyào de shì 七十五 qīshíwǔ suì

    - Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.

  • volume volume

    - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa