Đọc nhanh: 五百年前是一家 (ngũ bá niên tiền thị nhất gia). Ý nghĩa là: năm trăm năm trước chúng ta là cùng một họ (thành ngữ) (nói về những người có cùng họ).
五百年前是一家 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm trăm năm trước chúng ta là cùng một họ (thành ngữ) (nói về những người có cùng họ)
five hundred years ago we were the same family (idiom) (said of persons with the same surname)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五百年前是一家
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 她 是 一个 年轻 的 企业家
- Cô ấy là một doanh nhân trẻ.
- 他 是 一个 很 有 前途 的 年轻人
- Anh ấy là một người trẻ đầy triển vọng.
- 这是 一家 五星 酒店
- Đây là một khách sạch năm sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
五›
前›
家›
年›
是›
百›