Đọc nhanh: 五果 (ngũ quả). Ý nghĩa là: ngũ quả. Ví dụ : - “五果盘”是用于供奉祖宗的。 Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
五果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ quả
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五果
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 如果 满意 可以 给 五星 好评
- Nếu như hài lòng có thể đánh giá năm sao.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
果›