Đọc nhanh: 五权宪法 (ngũ quyền hiến pháp). Ý nghĩa là: Tôn Trung Sơn lập hiến năm quyền lực của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó của Đài Loan, Năm tòa án hoặc 院 [yuàn] là 行政院 Nhân dân tệ hành pháp, 立法院 Nhân dân tệ lập pháp, 司法院 Nhân dân tệ tư pháp, 考試院 | 考试院 Nhân dân tệ kiểm tra , 監察院 | 监察院 Kiểm soát nhân dân tệ.
五权宪法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tôn Trung Sơn lập hiến năm quyền lực của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó của Đài Loan
Sun Yat-sen's Five-power constitution of Republic of China, then of Taiwan
✪ 2. Năm tòa án hoặc 院 [yuàn] là 行政院 Nhân dân tệ hành pháp, 立法院 Nhân dân tệ lập pháp, 司法院 Nhân dân tệ tư pháp, 考試院 | 考试院 Nhân dân tệ kiểm tra , 監察院 | 监察院 Kiểm soát nhân dân tệ
The five courts or 院 [yuàn] are 行政院 [xíng zhèng yuàn] Executive yuan, 立法院 [lì fǎ yuàn] Legislative yuan, 司法院 [sī fǎ yuàn] Judicial yuan, 考試院|考试院 [kǎo shì yuàn] Examination yuan, 監察院|监察院 [jiān chá yuàn] Control yuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五权宪法
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 宪法 草案
- bản dự thảo hiến pháp
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 公布 新 宪法
- công bố hiến pháp mới
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 旧 宪法 被 修改
- Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.
- 宣言 , 公告 官方 或 权威性 的 宣布 ; 公告 或 法令
- Tuyên bố, thông báo chính thức từ cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền; thông báo hoặc sắc lệnh.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
宪›
权›
法›