Đọc nhanh: 五等爵位 (ngũ đẳng tước vị). Ý nghĩa là: năm bậc của quý tộc thời phong kiến, đó là: Quận công 公 , Hầu tước 侯 [hóu], Bá tước 伯 [bó], Tử tước 子 [zǐ], Nam tước 男 [nán].
五等爵位 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm bậc của quý tộc thời phong kiến, đó là: Quận công 公 , Hầu tước 侯 [hóu], Bá tước 伯 [bó], Tử tước 子 [zǐ], Nam tước 男 [nán]
five orders of feudal nobility, namely: Duke 公 [gōng], Marquis 侯 [hóu], Count 伯 [bó], Viscount 子 [zǐ], Baron 男 [nán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五等爵位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 二加 五 等于 七
- 2+5 =7
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
位›
爵›
等›