Đọc nhanh: 五环会徽 (ngũ hoàn hội huy). Ý nghĩa là: vòng Olympic.
五环会徽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng Olympic
Olympic rings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五环会徽
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 会议 在 五点钟 结束
- Cô ấy đến trường lúc tám giờ.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
- 周五 有 一个 重要 的 会议
- Thứ Sáu có một cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
会›
徽›
环›