Đọc nhanh: 五星级 (ngũ tinh cấp). Ý nghĩa là: Khách Sạn năm sao.
五星级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khách Sạn năm sao
five-star (hotel)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五星级
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 五在 音乐 中是 一级
- "Năm" trong âm nhạc là cấp 1.
- 我 早 在 五年级 就通 拉丁语 了
- Tôi đã học xong tiếng Latinh khi học lớp năm.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 这家 五星级 饭店 提供 豪华 的 服务 和 设施
- Khách sạn năm sao này cung cấp dịch vụ và tiện nghi sang trọng.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
星›
级›