Đọc nhanh: 五月份 (ngũ nguyệt phận). Ý nghĩa là: Tháng năm. Ví dụ : - 不如等五月份我再找他谈吧 Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
五月份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tháng năm
May
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五月份
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 到 七月份 了 吗
- Tháng 7 chưa?
- 他 一个月 打 了 五次 架
- Anh ta đánh nhau năm lần trong một tháng.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
份›
月›