Đọc nhanh: 五色 (ngũ sắc). Ý nghĩa là: năm màu; ngũ sắc; nhiều màu sắc sặc sỡ. Ví dụ : - 有名的五色糯米饭是哪五种颜色组成的呢? Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
五色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm màu; ngũ sắc; nhiều màu sắc sặc sỡ
五彩
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五色
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 这些 珠 五颜六色 的
- Những hạt ngọc trai này có nhiều màu sắc.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 这些 花 五颜六色
- Những bông hoa này có nhiều màu sắc.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 这是 一幅 由 草地 , 河流 , 树木 组成 的 五光十色 的 镶嵌画
- Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
色›