Đọc nhanh: 五官 (ngũ quan). Ý nghĩa là: ngũ quan (năm khí quan, tai, mắt, mồm, mũi và thân mình); thường chỉ các khí quan trên mặt. Ví dụ : - 五官端正。 Mặt mũi đoan trang.
五官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ quan (năm khí quan, tai, mắt, mồm, mũi và thân mình); thường chỉ các khí quan trên mặt
指耳、目、口、鼻、身,通常指脸上的器官
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五官
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
官›