Đọc nhanh: 臭棋 (xú kì). Ý nghĩa là: nước cờ dở; nước cờ không hay.
臭棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước cờ dở; nước cờ không hay
不高明的棋术和着数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭棋
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 今天 没有 心思 下棋
- Nay không có tâm trạng đánh cờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棋›
臭›